NỘI DUNG
Thử nghiệm Malonate được khuyến khích để phân biệt giữa các Enterobacteriaceae , đặc biệt là các loài Klebsiella và Salmonella.
Thử nghiệm Malonate
Malonate là một dạng ion hóa của axit malonic CH 2 (COOH) 2 , este và muối của nó. Môi trường dùng cho thử nghiệm malonat có chứa natri malonat .
Malonate là chất ức chế thuận nghịch của succinate dehydrogenase. Do cấu trúc tương tự với succinate, nó ức chế cạnh tranh việc sử dụng axit succinic của vi khuẩn. Làm ngừng hoạt động Krebs ( chu trình axit tricarboxylic) và chu trình glyoxylate.
Sự gắn malonate vào enzyme succinate dehydrogenase sẽ ngăn cản sự gắn kết của succinate và do đó ngăn cản sự chuyển đổi succinate thành fumarate.
Nguyên tắc
Thử nghiệm sử dụng Malonat sử dụng cơ chất đơn lẻ chứa natri malonat dưới dạng nguồn cacbon duy nhất. Ngoài Natri Malonat, còn chứa một lượng nhỏ glucose để kích thích sự phát triển của vi sinh vật.
Các sinh vật lên men Natri Malonat và sử dụng làm nguồn carbon sẽ phát triển trong môi trường này. Môi trường cũng chứa muối Amoni vô cơ là nguồn nitơ duy nhất.
Quá trình lên men Natri Malonat tạo ra natri Hydroxit và natri Bicarbonate, làm tăng độ kiềm của môi trường.
Độ pH tăng làm chất chỉ thị màu xanh bromthymol từ màu xanh lá cây sang màu xanh lam . Các sinh vật âm tính với Malonate lên men glucose làm cho chất chỉ thị chuyển sang màu hơi vàng. Hoặc không thay đổi màu sắc.
Vật liệu thử nghiệm
Vòng hoặc que cấy vô trùng
Sinh vật thử nghiệm: Enterobacteriaceae như một phần của việc xác định cấp độ loài.
Môi trường: Môi trường thử nghiệm Malonate
Thành phần | Số lượng (gram/lít) |
Chiết xuất nấm men* | 1,0 g |
Amoni sunfat | 2,0 g |
Dikali photphat | 0,6 g |
Monokali photphat | 0,4 g |
Natri clorua | 2,0 g |
Natri malonat | 3,0 g |
Glucose* | 0,25 g |
Bromothymol xanh | 0,025 g |
pH cuối cùng: 6,7 |
* Chiết xuất nấm men và glucose cần thiết để kích thích sự phát triển của một số loài Salmonella. Nhưng nhìn chung không cần thiết đối với những loài khác.
Kiểm soát chất lượng
Kiểm soát chất lượng trên từng lô hàng mới hoặc lô hàng phương tiện truyền thông trước khi sử dụng. Kiểm tra môi trường có bị nhiễm bẩn trước khi bảo quản và sử dụng. Loại bỏ bất kỳ ống màu xanh nào.
- Klebsiella pneumoniaeATCC 13883: Malonate dương tính (tăng trưởng tốt, màu xanh)
- Escherichia coliATCC 25992: Malonate âm tính (không phát triển, màu xanh)
Hướng dẫn thử nghiệm
- Dùng vòng hoặc que lấy chất cấy nhẹ từ giữa khuẩn lạc cách ly tốt.
- Cấy vào ống nghiệm malonate.
- Độ đục phải nhỏ hơn không. 0,5 Mc-Farland tiêu chuẩn , nghĩa là không có độ đục nhìn thấy được
Ủ hiếu khí ở 35 đến 37°C trong tối đa 48 giờ.0
- Không đọc phản ứng trước 48 giờ.
- Quan sát sự thay đổi màu từ xanh sang xanh dọc theo đường nghiêng.
Kết quả
- Dương tính là sự phát triển và chuyển sang màu xanh nhạt hoặc xanh đậm trong toàn bộ môi trường.
- Âm tính là không có sự thay đổi màu sắc hoặc chuyển từ xanh sang vàng do quá trình lên men glucose.
Kết quả kiểm tra
Sử dụng Malonate tích cực | Malonate âm tính |
Klebsiella pneumoniae | Klebsiella ozaenae |
Citrobacter koseri | Citrobacter amalonaticus |
Salmonella enterica subsp. Arizona | Shigella spp |
Hafnia phế nang | Escherichia coli |
Bordetella trematum | Elizabethkingia anophelis |
Xem thêm Thử nghiệm Citrate
Cần tư vấn, đào tạo, thiết kế phòng vi sinh, xây dựng ISO 17025, ISO 15189 mời gọi Tel 0919 099 777. Email: tuvandaotaotriphuc@gmail.com
Nguồn
- Andrea J. Linscott, 2016. Clinical Microbiology Procedures Handbook, 4th Edition. ASM Press, Washington, DC. doi: 10.1128/9781683670438.
- Leboffe MJ and Pierce BE. A Photographic Atlas for the Microbiology Laboratory, 5th Edition (2021). Morton Publishing Company.